Phạm vi dịch vụ lắp đặt máy lạnh tận nơi

Thợ sửa máy lạnh của maylanhchuyennghiep.com™ sẽ cung cấp dịch vụ lắp đặt mới máy lạnh tại nhà, cửa hàng kinh doanh hoặc văn phòng công ty…

maylanhchuyennghiep.com™ cũng nhận tháo gỡ máy lạnh và lắp đặt lại máy lạnh cũ, tận dụng lại vật tư cũ của khách hàng nếu có thể.

Đang xem: Lắp máy lạnh tại nhà

Trường hợp quý khách muốn di dời máy lạnh từ địa điểm này sang địa điểm khác thì có thể tham khảo thêm tại đây.

Và quan trọng nhất, dịch vụ xin được phép từ chối hoặc sẽ báo giá lại những trường hợp máy đã được gỡ ra trước khi lắp lại, vì có thể máy bị xì hết gas, vận chuyển gây shock cho block máy lạnh…

Chi phí, giá lắp đặt máy lạnh tận nơi

Thông thường bảng giá lắp đặt cho máy lạnh treo tường dân dụng thì chỉ từ 300.000đ – 1.500.000đ tùy theo điều kiện cụ thể.

Giá tùy thuộc vào một loạt các yếu tố như khu vực gắn dàn nóng, kiểu máy, công suất và chiều dài ống đồng, ống nước thải sẽ được lắp đặt… Chi phí cho mỗi đơn vị sẽ giảm nếu bạn cần lắp nhiều máy trong một ngôi nhà. Chi phí này chỉ dành cho lao động lắp đặt và không bao gồm chi phí vật tư.

Với trường hợp lắp đặt máy lạnh mẹ bồng con, máy lạnh âm trần, lắp máy lạnh tủ đứngthì thợ điện lạnh sẽ tiến hành khảo sát và báo giá chi tiết.

*

Việc lắp đặt máy lạnh tại nhà cần có kỹ năng – kinh nghiệm lắp đặt thì máy lạnh mới hoạt ổn đinh và việc này đòi hỏi phải leo trèo cao dễ gây mất an toàn. Nếu quý khách muốn tiết kiệm thời gian và đảm bảo máy lạnh trong nhà hoạt động tốt sau khi lắp đặt. Hãy nhấc máy lên gọi chúng tôi ngay lập tức,maylanhchuyennghiep.comđảm bảo sẽ không làm khách hàng thất vọng.

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH

Dịch vụGiá tham khảo (chưa bao gồm vật tư)Ghi chú
Tháo lắp máy lạnh treo tường 1HP – 2.5HP 600.000 – 800.000đ Báo giá chính xác sau khi khảo sát
Tháo lắp máy lạnh âm trần, áp trần, tủ đứng 950.000đ – 1.200.000đ Báo giá chính xác sau khi khảo sát
Tháo máy lạnh âm trần, áp trần, tủ đứng 500.000 – 700.000đ Báo giá chính xác sau khi khảo sát
Tháo lắp dàn nóng/ lạnh máy âm trần, áp trần, tủ đứng 400.000đ – 500.000đ Báo giá chính xác sau khi khảo sát
Lắp máy lạnh 500.000 – 700.000đ ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo trèo cao, trang thiết bị leo trèo cao, giá có thể thay đổi) Máy treo tường 1HP – 2.5HP
Tháo gỡ máy lạnh cũ 150.000đ – 400.000đ Máy treo tường 1HP – 2.5HP
Lắp máy lạnh âm trần Từ 600.000đ -900.000đ (chưa bao gồm vật tư) Báo giá chính xác sau khi khảo sát
Lắp máy lạnh mẹ bồng con Từ 600.000đ -900.000đ (chưa bao gồm vật tư) Báo giá chính xác sau khi khảo sát
Lắp máy lạnh đứng, máy lạnh cây Từ 600.000đ -900.000đ (chưa bao gồm vật tư) Báo giá chính xác sau khi khảo sát
Lắp âm ống đồng trong tường hoặc trên trần thạch cao, la phông (tính theo mét) 185.000đ Áp dụng với máy treo tường 1HP – 1.5HP
Lắp âm dây điện nguồn và ống nước thải máy lạnh (tính theo mét) 150.000đ Áp dụng với máy treo tường 2HP
Khử trùng máy lạnh 100.000đ Xịt thuốc khử khuẩn, nấm mốc, vi khuẩn trong dàn lạnh.
Hút chân không 250.000đ – 300.000đ
Nén ni tơ 300.000đ – 400.000đ
Châm Gas R22 250.000đ Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật.

Xem thêm:

Châm Gas R410 450.000đ Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật.
Châm Gas R32 450.000đ Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật.
Bơm gas do thất thoát trên 50% định lượng Từ 500.000đ Báo giá sau khi kiểm tra

Đối với dịch vụ di dời hay lắp đặt máy lạnh, giá có thể thay đổi tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo trèo cao, trang thiết bị leo trèo cao, giá có thể thay đổi). Giá này chưa bao gồm phí vận chuyển từ địa điểm này sang nơi khác (nếu có.)

Bảng giá lắp CB máy lạnh

(Quý khách có thể tự trang bị nếu muốn)

Dịch vụĐVTGiá tham khảoGhi chú
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.0HP ( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 10, bao gồm Gel Si cách nhiệt. mét (m) 130.000đ Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 1.5HP – 2 HP( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 12, bao gồm Gel Si cách nhiệt. mét (m) 160.000đ Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm
Đường ống dẫn gas máy lạnh máy 2.5HP – 3 HP( Bao gồm ống đồng phi 6 – phi 16, bao gồm Gel Si cách nhiệt. mét (m) 220.000đ Ống đồng Thái Lan, dày 0.7mm
Dây điện Cadivi 1.5 mét (m) 6.000đ Máy 1.0HP – 1.5HP
Dây điện Cadivi 2.5 mét (m) 8.500đ Máy 2.0HP – 2.5HP
Dây điện Cadivi 3.0 mét (m) 10.000đ Máy 2.5HP – 3HP
Dây điện Cadivi 4.0 mét (m) 12.000đ Máy 5HP
CB tép Sino + hộp cái 80.000đ Máy 1.0HP – 2.5HP
CB cóc thường + hộp cái 45.000đ Máy 1.0HP – 2.5HP
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) bộ 80.000đ Máy 1.0HP – 2.5HP
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) bộ 300.000đ Máy 3HP – 5HP
Công đục tường, âm ống nước mét (m) 50.000đ – 75.000đ

Giá trên chỉ có tính tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi theo thị trường.

Phân biệt các loại máy lạnh cần lắp đặt

Lắp máy lạnh treo tường từ 1 HP – 3.5 HP

Máy lạnh treo tường là một thiết bị (điều hòa không khí) bao gồm một dàn nóng ngoài trời và một dàn lạnh trong nhà. Dàn nóng được lắp đặt trên hoặc gần bức tường bên ngoài của căn phòng mà bạn muốn làm mát. Bộ phận này chứa máy nén, cuộn ngưng tụ và cuộn giãn nở hoặc ống đồng mao dẫn. Dàn lạnh có kiểu dáng đẹp chứa cuộn làm mát, quạt gió dài và bộ lọc không khí.

Xem thêm:

Đây là loại máy lạnh phổ biến nhất khi người Việt Nam nói về máy lạnh treo tường, mặc dù có một loại máy lạnh khác được xếp vào dòng treo tường nhưng thực tế thì chỉ có ở nước ngoài đó là loại máy lạnh treo cửa sổ (window air conditioner)

Lắp đặt máy lạnh mẹ bồng con (máy lạnh Multi)

Đây là loại máy lạnh có 1 dàn nóng nhưng có thể sử dụng chung cho nhiều dàn lạnh – máy lạnh tiết kiệm diện tích. Đây là dòng máy lạnh thường được lắp đặt cho các căn hộ chung cư, văn phòng công ty và những nơi có diện tích đặt dàn nóng bị hạn chế.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *